Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Lăng Nghiêm Kinh Trực Chỉ [楞嚴經直指] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (21.072 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X14n0291_p0536a04║
X14n0291_p0536a05║
X14n0291_p0536a06║
X14n0291_p0536a07║ 大佛頂如來密因修 證了 義諸菩薩萬行首楞嚴經
X14n0291_p0536a08║ 直指卷第六
X14n0291_p0536a09║ 洞宗三十四世 丹 霞沙門 圅昰天然 疏
X14n0291_p0536a10║ 嗣法門人 今釋澹歸 閱
X14n0291_p0536a11║ 今辯樂說 較
X14n0291_p0536a12║ △二 十七耳根圓通。分二 。初 述因修 。分二 。初 遇佛
X14n0291_p0536a13║ 承教。
X14n0291_p0536a14║ 爾時觀世 音菩薩。
X14n0291_p0536a15║ 梵語阿那婆婁吉底輸此云 觀世 音。法華如來釋
X14n0291_p0536a16║ 云 。苦惱眾生。一 心稱名。菩薩觀其音聲。即得解脫。
X14n0291_p0536a17║ 此彰菩薩。大悲所成。故能一 心稱名。菩薩即觀。觀
X14n0291_p0536a18║ 即解脫。感應自然。不關心念。本經菩薩自釋云 。由
X14n0291_p0536a19║ 我觀聽十方圓明。故觀音名徧十方界。又自其因
X14n0291_p0536a20║ 地。在聞性中。發本妙明。圓照十方也。聽而曰觀者。
X14n0291_p0536a21║ 循聽脫根。凝於心目。故於果門亦能觀眾生音聲。
X14n0291_p0536a22║ 根門互 用耳。
X
X14n0291_p0536a04║
X14n0291_p0536a05║
X14n0291_p0536a06║
X14n0291_p0536a07║ 大佛頂如來密因修 證了 義諸菩薩萬行首楞嚴經
X14n0291_p0536a08║ 直指卷第六
X14n0291_p0536a09║ 洞宗三十四世 丹 霞沙門 圅昰天然 疏
X14n0291_p0536a10║ 嗣法門人 今釋澹歸 閱
X14n0291_p0536a11║ 今辯樂說 較
X14n0291_p0536a12║ △二 十七耳根圓通。分二 。初 述因修 。分二 。初 遇佛
X14n0291_p0536a13║ 承教。
X14n0291_p0536a14║ 爾時觀世 音菩薩。
X14n0291_p0536a15║ 梵語阿那婆婁吉底輸此云 觀世 音。法華如來釋
X14n0291_p0536a16║ 云 。苦惱眾生。一 心稱名。菩薩觀其音聲。即得解脫。
X14n0291_p0536a17║ 此彰菩薩。大悲所成。故能一 心稱名。菩薩即觀。觀
X14n0291_p0536a18║ 即解脫。感應自然。不關心念。本經菩薩自釋云 。由
X14n0291_p0536a19║ 我觀聽十方圓明。故觀音名徧十方界。又自其因
X14n0291_p0536a20║ 地。在聞性中。發本妙明。圓照十方也。聽而曰觀者。
X14n0291_p0536a21║ 循聽脫根。凝於心目。故於果門亦能觀眾生音聲。
X14n0291_p0536a22║ 根門互 用耳。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (21.072 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.14.35.155 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập